Ngoài khả năng biểu đạt vượt trội của đàn piano, mẫu đàn hàng đầu CVP-909 còn có nhiều Điệu (Styles) và Tiếng (Voices) phong phú hay nhất mà Dòng CVP có thể cung cấp.
- Các mẫu tiếng đàn piano Yamaha CFX và Bösendorfer Imperial, lấy mẫu lập thể Yamaha CFX và Bösendorfer
- VRM (Mô hình cộng hưởng ảo)
- Grand Expression Modeling (Giả lập âm thanh của đàn Grand)
- Bàn phím GrandTouch™ có đối trọng, với Linear Graded Hammer 88 phím
- Bàn đạp GrandTouch™ với Bộ giảm âm đáp ứng GP
- 675 điệu nhạc
- 1.605 Tiếng nhạc + 58 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG
- 413 bài hát
- (40 W + 30 W + 20 W) × 2 + bộ khuếch đại 80 W
- Grand Acoustic Imaging (Giả lập âm thanh đàn đại dương cầm)
- (16 cm + 5 cm + 2,5 cm (vòm)) × 2 + Hệ thống loa 20 cm, củ loa bằng gỗ vân sam (Spruce Cones), Cổng hơi xoắn (Twisted Flare Port)
- Ghi âm MIDI nhiều bản nhạc (định dạng SMF 0)
- Cổng âm thanh USB (Đọc/Ghi: WAV, MP3)
- LCD màu TFT (màn hình cảm ứng), 9,0 inch 800 x 480 dots
- Ứng dụng Smart Pianist / Kết nối ứng dụng Rec’n’Share
- Tích hợp âm thanh Bluetooth®
- Từ 167,390,000 VND/ bộ đến 229,290,000 VND/ bộ tùy màu sắc
- Màu sắc: Polished Ebony, Black
Trải nghiệm chơi với một ban nhạc đệm đầy đủ, chỉ từ một cây đàn này
Dòng CVP-900 đi kèm với một loạt Điệu nhạc (đệm) với Tiếng nhạc cụ thực sự được tạo bằng công nghệ mới nhất của Yamaha và tự động đưa ra các điệu đệm phù hợp hoàn hảo cho phần biểu diễn của bạn. Dòng đàn này cho phép bạn không chỉ chơi piano, mà còn có cơ hội biểu diễn trong nhóm hòa tấu cùng với nhiều loại nhạc cụ để thưởng thức âm nhạc trọn vẹn hơn.
Một trải nghiệm chơi đại dương cầm đích thực có được nhờ sự kết hợp giữa truyền thống và công nghệ
Dòng CVP-900 không chỉ mang đến âm thanh tuyệt vời; mà còn giúp bạn tận hưởng toàn bộ trải nghiệm khi chơi một cây đại dương cầm. Thưởng thức các biến thể âm thanh đa sắc thái tương ứng với cách bạn chơi các phím đàn, tái tạo chân thực cảm giác phím và bàn đạp, và thậm chí cả âm thanh cảm nhận được khi bạn ngồi trước một cây đại dương cầm, tất cả tạo nên một trải nghiệm chơi piano đích thực.
Nhiều tính năng phong phú để tận hưởng bất tận
Kết nối micro và hát khi chơi, chơi theo các bản nhạc nổi tiếng toàn thế giới được tích hợp trong cây đàn và kết nối với Ứng dụng để ghi lại phần trình diễn của mình; Dòng CVP có nhiều chức năng khác nhau, được gói gọn trong một nhạc cụ duy nhất, mang đến vô số cách thưởng thức âm nhạc.
KIỂU ĐỆM TỰ ĐỘNG
TIẾNG NHẠC CỤ
TÍCH HỢP NHIỀU BẢN NHẠC NỔI TIẾNG
PIANO ROOM
CÙNG HÁT VỚI CLAVINOVA
BÀN PHÍM GRANDTOUCH™
Sản phẩm bàn phím mới nhất của Yamaha sở hữu dải tần cộng hưởng rộng và độ phản hồi trung thực với mọi sắc thái chuyển động, tạo ra hàng loạt âm điệu biểu cảm khác nhau – từ tinh tế đến mạnh mẽ – tùy theo ngón đàn của nghệ sỹ piano. Những chiếc búa đàn đại dương cầm với tính ổn định cao, tái tạo cảm giác phản hồi dễ chịu khi búa đập vào dây đàn, cho phép kiểm soát chính xác âm điệu. Phím trắng bằng ngà voi tổng hợp có tính năng thấm hút cao và phím đen bằng gỗ mun tổng hợp có khả năng chống trượt ngay cả khi chơi đàn trong thời gian dài và tạo cảm giác hệt như đang chơi đại dương cầm thực thụ.
Bàn phím GrandTouch™ Keyboard có các phím bằng gỗ thể hiện chuyên môn của Yamaha trong việc sử dụng chất liệu gỗ để chế tác đàn piano. Cũng giống như với phím đàn đại dương cầm, gỗ nguyên khối được cắt từ những phần tốt nhất từ khối gỗ đã sấy khô, khiến các phím đàn có khả năng chống cong vênh tốt hơn so với phím đàn làm từ gỗ dán nhiều lớp. Cấu trúc và vân gỗ trên bề mặt các phím đàn tạo cảm giác giống đàn đại dương cầm hơn.
BÀN ĐẠP GRANDTOUCH™
NÂNG CAO SỨC BIỂU ĐẠT NGHỆ THUẬT
Khi chơi đàn piano kỹ thuật số, phần phía sau của các phím có thể gây khó khăn cho việc biểu đạt âm nhạc đầy đủ. Đây là mức độ hỗ trợ giống như ở cây đại dương cầm cao cấp Yamaha S3X*.
*Kể từ tháng 4 năm 2023.
BÀN PHÍM LINEAR GRADED HAMMER 88 PHÍM
ĐỐI TRỌNG PHÍM ĐÀN
Grand Expression Modeling là một công nghệ mới mang tính đột phá cho phép nghệ sĩ piano sử dụng các kỹ thuật của họ để tạo ra sự biến đổi âm sắc không giới hạn riêng có ở đàn đại dương cầm. Khả năng thay đổi cường độ và tốc độ chạm để tạo ra các âm sắc khác nhau tạo thêm một không gian khác để có được niềm vui khi biểu đạt âm nhạc.
MÔ PHỎNG ÂM THANH BIỂU ĐẠT CỦA ĐÀN GRAND (GRAND EXPRESSION MODELING)
Sự tương tác và tác động lẫn nhau giữa búa đàn, bộ giảm âm và dây bên trong một cây đại dương cầm đáp ứng theo những sắc thái tinh tế nhất trong cách chạm của nghệ sĩ dương cầm, tạo ra phạm vi biểu đạt âm sắc vô hạn. Cách chạm đề cập đến khả năng kiểm soát của nghệ sĩ piano, không chỉ về cường độ (độ nhẹ/độ lớn) khi chơi và nhả phím, mà còn về tốc độ và độ sâu khi nhấn phím. Grand Expression Modeling được giới thiệu trong dòng CVP-900 biến chuyển thông tin đầu vào đa dạng phong phú từ các ngón tay người nghệ sĩ dương cầm thành biến thể âm không giới hạn giống như ở đại dương cầm.
TIẾNG ĐÀN YAMAHA CFX VÀ BÖSENDORFER IMPERIAL
VIRTUAL RESONANCE MODELING (MÔ HÌNH CỘNG HƯỞNG ẢO)
ÂM THANH PIANO HAY TUYỆT, NGAY CẢ KHI DÙNG TAI NGHE
Binaural sampling – Lấy mẫu âm tại tai là phương pháp lấy mẫu trong đó các micrô đặc biệt được đặt trên đầu ma-nơ-canh tại cùng vị trí tai của nghệ sĩ dương cầm để thu âm piano theo đúng cách chúng phát ra trong thực tế.
Chúng tôi chọn phương pháp này để truyền đặc tính và sự cộng hưởng trọn vẹn, tự nhiên của đàn piano cơ cho đàn piano Clavinova. Điều này giúp cho nghệ sĩ dương cầm cảm thấy như thể họ đang ngồi trước một cây đại dương cầm, ngay cả khi đang dùng tai nghe headphones. Trải nghiệm này thú vị tới nỗi họ quên rằng mình đang đeo tai nghe, dù cho có tiếp tục chơi thêm bao lâu đi nữa.
Trên những cây đàn piano dòng CVP-900, kỹ thuật lấy mẫu lập thể được sử dụng cho đàn Bösendorfer Imperial cũng như Yamaha CFX. Yamaha thu được âm thanh lập thể có độ phân giải cao bằng cách dùng đầu ma-nơ-canh được phát triển đặc biệt và tai mẫu được sử dụng để ghi âm.
Chúng tôi cũng đã phát triển chức năng Stereophonic Optimizer (Tối ưu hóa Âm thanh Stereo) để đạt được hiệu ứng tương tự cho các hiệu ứng piano. Công nghệ Stereophonic Optimizer tái tạo sự khuếch tán tự nhiên của âm thanh trong tai nghe gần giống như lấy mẫu hai tai cho các tiếng đàn piano ngoài đàn CFX và Imperial.
LOA 3 CHIỀU
CỦ LOA BẰNG GỖ VÂN SAM (SPRUCE CONE SPEAKER)
SMART PIANIST
REC’N’SHARE
Sử dụng ứng dụng Rec’n’Share để kết nối nhạc cụ của bạn với một thiết bị thông minh, sau đó tạo và chia sẻ các bản ghi âm và video bạn đang chơi những bài hát yêu thích.
*Dòng CVP-900 không hỗ trợ phiên bản Android của Rec’n’Share
KẾT NỐI KHÔNG DÂY CHO ÂM THANH BLUETOOTH®
Bạn có thể phát nhạc qua hệ thống âm thanh trên dòng CVP-900* bằng cách sử dụng thiết bị thông minh hỗ trợ Bluetooth. Bạn có thể truyền dữ liệu âm thanh theo định dạng tệp mp3. Có thể tận hưởng cảm giác được chơi theo các bài hát yêu thích của bạn trên thiết bị thông minh.
*Tùy quốc gia khả dụng chức năng âm thanh Bluetooth
GHI ÂM NHIỀU BẢN NHẠC
Chức năng ghi âm ở các mẫu đàn piano điện tử Yamaha Clavinova cho phép bạn ghi lại* những màn trình diễn của mình chỉ với một nút chạm duy nhất, điều này khá hữu ích khi bạn muốn đánh giá màn trình diễn của mình một cách khách quan. Ngoài ra, bạn có thể ghi âm lên đến 16 track để phát lại đồng thời, do đó bạn có thể ghi lại riêng biệt phần chơi của mỗi tay hoặc thêm các phần overdub với các âm sắc khác nhau.
*Các file ghi âm được lưu ở định dạng MIDI và cũng có thể được lưu vào thẻ nhớ USB. Cần phải có phần mềm tương thích để phát lại dữ liệu đã ghi trên máy tính.
CỔNG ÂM THANH USB
Ghi các phần biểu diễn vào bộ nhớ flash USB và tạo các tệp âm thanh* bạn có thể lưu và phát lại trên máy tính, chia sẻ với bạn bè.
*Dữ liệu được lưu ở định dạng WAV hoặc mp3
CVP-909 |
CVP-905 |
||
---|---|---|---|
Kích thước | Rộng | 1.426 mm (56-1/8″) (Lớp phủ bóng: 1.429 mm (56-1/4″)) | 1.420 mm (55-15/16″) (Lớp phủ bóng: 1.423 mm (56-0″)) |
Cao | 868 mm (34-3/16″) (Lớp phủ bóng: 872 mm (34-5/16″)) | 868 mm (34-3/16″) (Lớp phủ bóng: 871 mm (34-5/16″)) | |
Dày | 612 mm (24-1/8″) (Lớp phủ bóng: 612 mm (24-1/8″)) | 592 mm (23-5/16″) (Lớp phủ bóng: 593 mm (23-3/8″)) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 82 kg (180 lb, 12 oz) (Lớp phủ bóng: 85 kg (187 lb, 6 oz)) | 82 kg (180 lb, 12 oz) (Lớp phủ bóng: 84 kg (185 lb, 3 oz)) |
Hộp đựng | Rộng | 1.567 mm (61-11/16″) | 1.551 mm (61-1/16″) |
Cao | 716 mm (28-3/16″) | 708 mm (27-7/8″) | |
Dày | 745 mm (29-5/16″) | 736 mm (29″) | |
Bàn phím | Số phím | 88 | 88 |
Loại | Bàn phím GrandTouch: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ mun và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | Bàn phím GrandTouch: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ mun và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |
Touch Sensitivity | Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2 | Hard2/Hard1/Medium/Soft1/Soft2 | |
88 nốt có búa đối trọng nặng | Có | Có | |
Đối trọng | Có | – | |
Pedal | Số pedal | 3 | 3 |
Nữa pedal | Có | Có | |
Bàn đạp GrandTouch | Có (với Bộ giảm âm đáp ứng GP) | Có | |
Các chức năng | Sustain (Ngân dài), Sostenuto (Đều đều), Soft (Nhẹ nhàng), Glide (Lên xuống giọng), Song Play/Pause (Phát/Tạm dừng bản nhạc), Style Start/Stop (Phát/Dừng kiểu nhạc), Volume (Âm lượng), v.v. | Sustain (Ngân dài), Sostenuto (Đều đều), Soft (Nhẹ nhàng), Glide (Lên xuống giọng), Song Play/Pause (Phát/Tạm dừng bản nhạc), Style Start/Stop (Phát/Dừng kiểu nhạc), Volume (Âm lượng), v.v. | |
Hiển thị | Loại | Màn hình LCD màu TFT (Màn hình cảm ứng) | Màn hình LCD màu TFT (Màn hình cảm ứng) |
Kích cỡ | 800 × 480 điểm 9,0 inch | 800 × 480 điểm 7,0 inch | |
LCD Brightness | Có | Có | |
Màn hình cảm ứng | Có | Có | |
Màu sắc | Có | Có | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | Có | |
Chức năng xem chữ | Có | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh | Tiếng Anh |
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Gập lại | Gập lại |
Giá để bản nhạc | Có | Có | |
Clip Nhạc | Có | Có | |
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
Lấy mẫu song âm Binaural | Có (chỉ có Tiếng “CFX Concert Grand” và “Bösendorfer Grand”) | Có (chỉ có Tiếng “CFX Concert Grand” và “Bösendorfer Grand”) | |
Mẫu Key-off | Có | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | Có | |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | Có | |
Grand Expression Modeling (giả lập âm thanh của đàn grand) | Có | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.605 Tiếng nhạc + 58 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG | 1.315 Tiếng nhạc + 49 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 17 Tiếng nhạc VRM, 36 Tiếng nhạc Super Articulation2, 301 Tiếng nhạc Super Articulation | 14 Tiếng nhạc VRM, 227 Tiếng nhạc Super Articulation | |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có | Có |
Tính tương thích | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 | |
Loại | Tiếng Vang | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 107 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 106 Cài sẵn + 30 Sử dụng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 27 phần | 27 phần | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | Có | |
Stereophonic Optimizer | Có | Có | |
Biến tấu Chèn Vào | 358 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Biến tấu thay đổi | 358 Cài đặt trước + 30 Người dùng | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Hòa Âm Giọng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có | Có |
Tách tiếng | Có | Có | |
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 675 | 525 |
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO × 3, MAIN VARIATION × 4, FILL × 4, BREAK, ENDING × 3 | INTRO × 3, MAIN VARIATION × 4, FILL × 4, BREAK, ENDING × 3 | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có | Có |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | Có | Có |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | 4 cho mỗi Style | |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | – | – | |
Chord Looper | Có | Có | |
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 60 bài hát phổ biến | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 60 bài hát phổ biến |
Thu âm | Số lượng track | 16 | 16 |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB/bài hát | khoảng 3 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Có | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0, Định dạng 1), XF | SMF (Định dạng 0, Định dạng 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | SMF (Định dạng 0) | |
Demo | Có | Có | |
Đăng ký | Số nút | 8 | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.5 | 2.5 |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Follow Lights (Thực hiện theo đèn), Any Key (Phím bất kỳ), Karao-Key (Phím karaoke), Your Tempo (Tempo của bạn) (có đèn hướng dẫn) | Follow Lights (Thực hiện theo đèn), Any Key (Phím bất kỳ), Karao-Key (Phím karaoke), Your Tempo (Tempo của bạn) (có đèn hướng dẫn) |
Đèn hướng dẫn | Có | Có | |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | Có | |
Buồng Piano | Có | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) |
Thu âm | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | |
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có | Có |
Chuyển độ cao | Có | Có | |
Hủy giọng | Có | Có | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz (bước tăng xấp xỉ 0,2 Hz) | 414,8 – 440 – 466,8 Hz (bước tăng xấp xỉ 0,2 Hz) | |
Loại âm giai | 9 loại | 9 loại | |
Cổng ra DC | Có (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường*) | Có (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường*) | |
Bluetooth | Có (Audio) | Có (Audio) | |
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2 GB | khoảng 2 GB |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm phone stereo chuẩn (× 2) | Giắc cắm phone stereo chuẩn (× 2) |
Micro | Ngõ vào Mic/Line (giắc cắm phone mono chuẩn), âm lượng ngõ vào | Ngõ vào Mic/Line (giắc cắm phone mono chuẩn), âm lượng ngõ vào | |
MIDI | IN, OUT, THRU (VÀO, RA, QUA) | IN, OUT, THRU (VÀO, RA, QUA) | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | Giắc cắm Stereo mini | |
NGÕ RA PHỤ | L/L+R, R | L/L+R, R | |
Pedal PHỤ | Có | Có | |
USB TO DEVICE | Có (× 2) | Có (× 2) | |
USB TO HOST | Có | Có | |
Ampli | (40 W + 30 W + 20 W) × 2 + bộ khuếch đại 80 W | (45 W + 20 W) × 2 | |
Loa | (16 cm + 5 cm + 2,5 cm (vòm)) × 2 + Hệ thống loa 20 cm, củ loa bằng gỗ vân sam (Spruce Cones), Cổng hơi xoắn (Twisted Flare Port) | (16 cm + 2,5 cm (vòm)) × 2 | |
Tiêu thụ điện | 64W | 52W | |
Phụ kiện | Tai nghe (HPH-150/HPH-100/HPH-50), Công tắc chân (FC4A/FC5), Bàn đạp điều khiển (FC7), Bộ chuyển đổi mạng LAN không dây USB (UD-WL01) | Tai nghe (HPH-150/HPH-100/HPH-50), Công tắc chân (FC4A/FC5), Bàn đạp điều khiển (FC7), Bộ chuyển đổi mạng LAN không dây USB (UD-WL01) |
LIÊN HỆ Hotline & Zalo 0776 445 222 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN & ƯU ĐÃI NGAY!
Đừng bỏ lỡ thông tin & ưu đãi về Khóa học cũng như Nhạc cụ của chúng tôi. Xin hãy để lại thông tin, chúng tôi sẽ kết nối với bạn.
Reviews
There are no reviews yet.